[Từ vựng tiếng Trung] Vững chuyên môn cùng chủ đề Bất động sản
Sat Jun 02, 2018 2:06 pm
► TỪ VỰNG CHỌN LỌC - CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. 出售 /chūshòu/: Bán ra
2. 契约 /qìyuē/: Hợp đồng (khế ước)
3. 续约 /xù yuē/: Gia hạn khế ước
4. 违约 /wéiyuē/: Vi phạm hợp đồng
5. 洽谈契约 /qiàtán qìyuē/: Bàn về hợp đồng
6. 契约甲方 /qìyuē jiǎ fāng/: Bên a trong hợp đồng
7. 契约乙方 /qìyuē yǐfāng/: Bên b trong hợp đồng
8. 契约生效 /qìyuē shēngxiào/: Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực
9. 合同 /hétóng/: Hợp đồng
10. 一式两份 /yīshì liǎng fèn/: Viết làm hai bản
11. 一式两份的合同 /yīshì liǎng fèn de hétóng/: Hợp đồng viết làm hai bản
12. 一式三分 /yīshì sān fēn/: Viết làm ba bản
► MẪU CÂU CHỌN LỌC - CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. 房地产是一种好的投资吗?
fángdìchǎn shì yìzhǒng hǎo de tóuzī ma?
Đầu tư vào bất động sản có tốt không?
2. 总的说来,房价还是在上涨。
zǒngdeshuōlái, fángjià háishì zài shàngzhǎng.
Nhìn chung, giá bất động sản vẫn đang tăng.
3. 房产中介机构还向人们销售房屋。
fángchǎnzhōngjiè jīgòu hái xiàng rénmen xiāoshòu fángwū.
Nhân viên bất động sản cũng bán nhà cho mọi người.
4. 你为什么应该投资保加利亚的房地产业?
nǐ wèishénme yīnggāi tóuzī bǎojiālìyà de fángdìchǎnyè?
Vì sao bạn nên đầu tư bất động sản tại Bulgaria?
5. 现在房产市场波动很大,房价很难准确预估。
xiànzài fángchǎn shìchǎng bōdòng hěn dà,fángjià hěnnán zhǔnquè yùgū.
Hiện nay, với sự biến động lớn trên thị trường bất động sản, rất khó khăn để dự đoán giá cả.
6. 买卖双方要交纳百分之三的间接税给房屋中介公司。
mǎimài shuāngfāng yào jiāonà bǎifēn zhī sān de jiānjiēshuì gěi fángwū zhōng jiè gōngsī.
Người bán và người mua bắt buộc phải trả một khoán phí gián tiếp khoảng 3% cho công ty bất động sản.
1. 出售 /chūshòu/: Bán ra
2. 契约 /qìyuē/: Hợp đồng (khế ước)
3. 续约 /xù yuē/: Gia hạn khế ước
4. 违约 /wéiyuē/: Vi phạm hợp đồng
5. 洽谈契约 /qiàtán qìyuē/: Bàn về hợp đồng
6. 契约甲方 /qìyuē jiǎ fāng/: Bên a trong hợp đồng
7. 契约乙方 /qìyuē yǐfāng/: Bên b trong hợp đồng
8. 契约生效 /qìyuē shēngxiào/: Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực
9. 合同 /hétóng/: Hợp đồng
10. 一式两份 /yīshì liǎng fèn/: Viết làm hai bản
11. 一式两份的合同 /yīshì liǎng fèn de hétóng/: Hợp đồng viết làm hai bản
12. 一式三分 /yīshì sān fēn/: Viết làm ba bản
► MẪU CÂU CHỌN LỌC - CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. 房地产是一种好的投资吗?
fángdìchǎn shì yìzhǒng hǎo de tóuzī ma?
Đầu tư vào bất động sản có tốt không?
2. 总的说来,房价还是在上涨。
zǒngdeshuōlái, fángjià háishì zài shàngzhǎng.
Nhìn chung, giá bất động sản vẫn đang tăng.
3. 房产中介机构还向人们销售房屋。
fángchǎnzhōngjiè jīgòu hái xiàng rénmen xiāoshòu fángwū.
Nhân viên bất động sản cũng bán nhà cho mọi người.
4. 你为什么应该投资保加利亚的房地产业?
nǐ wèishénme yīnggāi tóuzī bǎojiālìyà de fángdìchǎnyè?
Vì sao bạn nên đầu tư bất động sản tại Bulgaria?
5. 现在房产市场波动很大,房价很难准确预估。
xiànzài fángchǎn shìchǎng bōdòng hěn dà,fángjià hěnnán zhǔnquè yùgū.
Hiện nay, với sự biến động lớn trên thị trường bất động sản, rất khó khăn để dự đoán giá cả.
6. 买卖双方要交纳百分之三的间接税给房屋中介公司。
mǎimài shuāngfāng yào jiāonà bǎifēn zhī sān de jiānjiēshuì gěi fángwū zhōng jiè gōngsī.
Người bán và người mua bắt buộc phải trả một khoán phí gián tiếp khoảng 3% cho công ty bất động sản.
- Giữa một vùng sỏi đá khô cằn, cây hoa dại vẫn mọc lên và nở những chùm hoa thật đẹp
- Một câu chuyện cảm động
- Vẻ đẹp độc đáo đồng thời cũng là đặc sắc bao trùm bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng
- Đặt điện thoại xuống và trò chuyện cùng nhau
- Câu chuyện về 6 chiếc đồng hồ của 6 người đàn ông vĩ đại trong lịch sử nhân loại
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|